Dự Án Nhà ở Xã Hội A6-A7
Địa điểm xây dựng: Đường Nguyễn Ái Quốc, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Ngày dự án:
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai
Giới thiệu về dự án
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH NHÀ ĐỒNG NAI
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký mua nhà, thuê nhà, giá bán, giá cho thuê tại dự án Nhà ở xã hội A6-A7 phường Quang Vinh, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai công bố thông tin về Dự án Nhà ở xã hội A6-A7 phường Quang Vinh, Tp. Biên Hòa đến các khách hàng thuộc đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội theo quy định, có nhu cầu mua nhà, thuê nhà ở xã hội cụ thể như sau:
- Tên Dự án: Nhà ở Xã hội A6-A7.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai.
- Địa điểm xây dựng: Đường Nguyễn Ái Quốc, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
+ Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai – Phòng Quản lý cho thuê nhà.
+ Địa chỉ: 121 Phan Chu Trinh, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
+ Điện thoại: (0251) 3 942 009.
+ Ngày làm việc: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần.
Sáng: Từ 8h00 đến 11h00.
Chiều: Từ 13h30 đến 16h00.
- Số lượng căn hộ xã hội bán và cho thuê:
+ Số lượng căn hộ bán: 348 căn;
STT |
Loại căn hộ |
Diện tích (m2) |
Số lượng căn hộ XH bán |
Ghi chú |
1 |
A1 |
50,7 |
3 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 16-18 |
2 |
A2 |
50,99 |
3 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 16-18 |
3 |
A3 |
50,99 |
3 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 16-18 |
4 |
A4 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
5 |
A5 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
6 |
A6 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
7 |
A7 |
53,44 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
8 |
A8 |
65,83 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
9 |
A9 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
10 |
A10 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
11 |
A11 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
12 |
A12 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
13 |
A13 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
14 |
A14 |
64,39 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
15 |
B1 |
47,48 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
16 |
B2 |
43,8 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
17 |
B3 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
18 |
B4 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
19 |
B5 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
20 |
B6 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
21 |
B7 |
50,99 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
22 |
B8 |
50,1 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
23 |
B9 |
49,79 |
3 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 16-18 |
24 |
B10 |
62,17 |
2 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 17-18 |
25 |
B11 |
62,17 |
2 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 17-18 |
26 |
B12 |
62,17 |
2 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 17-18 |
27 |
B13 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
28 |
B14 |
62,17 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
29 |
B15 |
60,78 |
15 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-18 |
Tổng cộng (29 căn/1 tầng) |
|
348 |
|
+ Số lượng căn hộ cho thuê: 87 căn;
STT |
Loại căn hộ |
Diện tích (m2) |
Số lượng căn hộ XH thuê |
Ghi chú |
1 |
A1 |
50,7 |
12 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-15 |
2 |
A2 |
50,99 |
12 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-15 |
3 |
A3 |
50,99 |
12 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-15 |
4 |
B9 |
49,79 |
12 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-15 |
5 |
B10 |
62,17 |
13 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-16 |
6 |
B11 |
62,17 |
13 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-16 |
7 |
B12 |
62,17 |
13 |
Căn hộ có vị trí tại các tầng 4-16 |
TỔNG CỘNG |
|
87 |
|
- Giá bán, giá cho thuê (tạm tính):
6.1 Giá bán (tạm tính):
– Giá bán nhà ở xã hội chưa bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm chi phí bảo trì 2% là: 18.782.241 đồng/m2 (Bằng chữ: Mười tám triệu, bảy trăm tám mươi hai nghìn, hai trăm bốn mươi mốt đồng trên một mét vuông).
– Giá bán nhà ở xã hội đã bao gồm thuế GTGT 5%, chưa bao gồm chi phí bảo trì 2% là: 19.721.353 đồng/m2 (Bằng chữ: Mười chín triệu, bảy trăm hai mươi mốt nghìn, ba trăm năm mươi ba đồng trên một mét vuông).
6.2 Giá cho thuê (tạm tính):
– Giá cho thuê nhà ở xã hội chưa bao gồm thuế GTGT là: 105.237 đồng/m2 (Bằng chữ: Một trăm lẻ năm nghìn, hai trăm ba mươi bảy đồng trên một mét vuông).
– Giá cho thuê nhà ở xã hội đã bao gồm thuế GTGT 5% là: 110.499 đồng/m2 (Bằng chữ: Một trăm mười nghìn, bốn trăm chín mươi chín đồng trên một mét vuông).
Giá bán, giá cho thuê sẽ được điều chỉnh theo quy định tại mục d điểm 3 khoản 15 Điều 1 Nghị định 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
STT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký mua nhà, thuê nhà |
05/10/2023 |
2 |
Kết thúc nhận hồ sơ hồ sơ đăng ký mua nhà, thuê nhà |
16/11/2023 |
- Thông tin đăng tải trên:
+ Website của Sở Xây Dựng tỉnh Đồng Nai: www.soxaydungdongnai.vn
+ Báo Đồng Nai.
+ Website của Chủ đầu tư: www.dhcdongnai.com.vn
Lưu ý: Công ty Cổ phần Kinh doanh nhà Đồng Nai xin lưu ý một số nội dung liên quan đến việc mua, thuê nhà ở xã hội tại dự án Nhà ở xã hội A6-A7 như sau:
+ Chủ đầu tư chỉ tiếp khách hàng đến nộp hồ sơ tại địa điểm duy nhất nêu trên.
+ Yêu cầu người đứng tên (hoặc vợ/chồng) trực tiếp nộp hồ sơ, ký giấy biên nhận hồ sơ, đăng ký nguyện vọng diện tích căn hộ và bốc thăm quyền mua (nếu có), vị trí căn hộ. Không nhận hồ sơ thông qua các hình thức uỷ quyền.
+ Người nộp hồ sơ phải chịu trách nhiệm về tính trung thực và chính xác khi kê khai hồ sơ.
+ Khi nộp hồ sơ, đề nghị khách hàng nộp kèm các giấy tờ xác nhận về đối tượng ưu tiên theo quy định.